Danh sách tổ hợp xét tuyển đại học hình thành từ 36 tổ hợp môn thi tốt nghiệp năm 2025 sẽ giúp các em biết có bao nhiêu các khối thi đại học? Mỗi tổ hợp môn thi này được bao nhiêu trường xét tuyển đại học? Các khối thi đại học gồm những môn học nào?
Năm 2025, có hơn 100 tổ hợp xét tuyển có thể được sử dụng để xét tuyển đại học, mỗi tổ hợp bao gồm nhưng môn học khác nhau. Các tổ hợp xét tuyển này được đặt tên theo từng khối, được quy định theo 2 diện khác nhau: Khối thi và môn thi của các trường, ngành không thuộc diện năng khiếu; Khối thi và môn thi của các trường, ngành năng khiếu.
>> Xem chi tiết tất cả tổ hợp môn thi Đại học 2025 TẠI ĐÂY
1. Danh sách các tổ hợp xét tuyển đại học 2025 khối A
Dưới đây là danh sách các tổ hợp môn khối A năm 2025 được sử dụng để xét tuyển đại học. Số lượng trường ĐH sử dụng tổ hợp và số ngành học phù hợp với tổ hợp môn cũng được liệt kê chi tiết trong danh sách. Danh sách được cập nhật liên tục.
Lưu ý: Click vào “Môn chi tiết” và “Xem chi tiết” để xem thêm danh sách các trường Đại học sử dụng tổ hợp xét tuyển đại học mà em quan tâm.
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết | Trường xét tuyển | Ngành | Ghi chú |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 254 trường | 1353 ngành | Xem chi tiết |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 237 trường | 1468 ngành | Xem chi tiết |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | 66 trường | 132 ngành | Xem chi tiết |
4 | A03 | Toán, Vật lí, Lịch sử | 7 trường | 33 ngành | Xem chi tiết |
5 | A04 | Toán, Vật lí, Địa lí | 12 trường | 53 ngành | Xem chi tiết |
6 | A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử | 3 trường | 37 ngành | Xem chi tiết |
7 | A06 | Toán, Hóa học, Địa lí | 8 trường | 36 ngành | Xem chi tiết |
8 | A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí | 22 trường | 44 ngành | Xem chi tiết |
9 | A08 | Toán, Lịch sử, GDKTPL | 7 trường | 11 ngành | Xem chi tiết |
10 | A09 | Toán, Địa lý, GDKTPL | 21 trường | 41 ngành | Xem chi tiết |
11 | A10 | Toán, Vật lí, GDKTPL | 9 trường | 19 ngành | Xem chi tiết |
12 | A11 | Toán, Hóa học, GDKTPL | 5 trường | 8 ngành | Xem chi tiết |
2. Danh sách các tổ hợp xét tuyển đại học 2025 khối B
Dưới đây là danh sách các tổ hợp môn khối B năm 2025 được sử dụng để xét tuyển đại học. Số lượng trường ĐH sử dụng tổ hợp và số ngành học phù hợp với tổ hợp môn cũng được liệt kê chi tiết trong danh sách. Danh sách được cập nhật liên tục.
Lưu ý: Click vào “Môn chi tiết” và “Xem chi tiết” để xem thêm danh sách các trường Đại học sử dụng tổ hợp xét tuyển đại học mà em quan tâm.
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết | Trường xét tuyển | Ngành | Ghi chú |
1 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | 149 trường | 311 ngành | Xem chi tiết |
2 | B02 | Toán, Sinh học, Địa lí | 8 trường | 33 ngành | Xem chi tiết |
3 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn | 37 trường | 74 ngành | Xem chi tiết |
4 | B04 | Toán, Sinh học, GDKTPL | 12 trường | 45 ngành | Xem chi tiết |
5 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | 45 trường | 121 ngành | Xem chi tiết |
3. Danh sách các tổ hợp xét tuyển đại học 2025 khối C
Dưới đây là danh sách các tổ hợp môn khối C năm 2025 được sử dụng để xét tuyển đại học. Số lượng trường ĐH sử dụng tổ hợp và số ngành học phù hợp với tổ hợp môn cũng được liệt kê chi tiết trong danh sách. Danh sách được cập nhật liên tục.
Lưu ý: Click vào “Môn chi tiết” và “Xem chi tiết” để xem thêm danh sách các trường Đại học sử dụng tổ hợp xét tuyển đại học mà em quan tâm.
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết | Trường xét tuyển | Ngành | Ghi chú |
1 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 146 trường | 261 ngành | Xem chi tiết |
2 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | 79 trường | 336 ngành | Xem chi tiết |
3 | C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học | 36 trường | 143 ngành | Xem chi tiết |
4 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | 46 trường | 132 ngành | Xem chi tiết |
5 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | 58 trường | 183 ngành | Xem chi tiết |
6 | C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học | 5 trường | 27 ngành | Xem chi tiết |
7 | C06 | Ngữ Văn, Vật lí, Sinh học | 1 trường | 27 ngành | Xem chi tiết |
8 | C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | 17 trường | 19 ngành | Xem chi tiết |
9 | C12 | Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học | 1 trường | 1 ngành | Xem chi tiết |
10 | C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lí | 2 trường | 3 ngành | Xem chi tiết |
11 | C14 | Ngữ văn, Toán, GDKTPL | 44 trường | 113 ngành | Xem chi tiết |
12 | C17 | Ngữ văn, Hóa học, GDKTPL | 1 trường | 2 ngành | Xem chi tiết |
13 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL | trường | 70 ngành | Xem chi tiết |
14 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL | 45 trường | 68 ngành | Xem chi tiết |
4. Danh sách các tổ hợp xét tuyển đại học 2025 khối D
Dưới đây là danh sách các tổ hợp môn khối D năm 2025 được sử dụng để xét tuyển đại học. Số lượng trường ĐH sử dụng tổ hợp và số ngành học phù hợp với tổ hợp môn cũng được liệt kê chi tiết trong danh sách. Danh sách được cập nhật liên tục.
Lưu ý: Click vào “Môn chi tiết” và “Xem chi tiết” để xem thêm danh sách các trường Đại học sử dụng tổ hợp xét tuyển đại học mà em quan tâm.
5. Danh sách các tổ hợp xét tuyển đại học 2025 dành cho các trường Năng khiếu
Dưới đây là danh sách các tổ hợp môn khối H, M, N, V,… năm 2025 được sử dụng để xét tuyển đại học. Số lượng trường ĐH sử dụng tổ hợp và số ngành học phù hợp với tổ hợp môn cũng được liệt kê chi tiết trong danh sách. Danh sách được cập nhật liên tục.
Lưu ý: Click vào “Môn chi tiết” và “Xem chi tiết” để xem thêm danh sách các trường Đại học sử dụng tổ hợp xét tuyển đại học mà em quan tâm.
6. Các tổ hợp mới xuất hiện từ năm 2025
Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 sẽ được tổ chức theo chương trình mới (chương trình 2018) tương tự như năm 2025. Học sinh phải thi bốn môn. Trong đó, hai môn bắt buộc là Toán và Ngữ văn; hai môn lựa chọn nằm trong các môn học sinh được học ở THPT, gồm Hóa học, Vật lý, Sinh học, Địa lý, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ và Ngoại ngữ (Anh, Đức, Nga, Nhật, Pháp, Trung, Hàn).
Từ những môn thi mới như Tin học, Công nghệ sẽ sinh ra những tổ hợp mới hoặc những khối mới. Theo thông tin tuyển sinh năm 2025, nhiều trường Đại học sử dụng các tổ hợp mới như Toán – Văn – Tin, Toán – Lí – Công nghệ,… để phục vụ cho công tác xét tuyển đại học.
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết | Trường | Ngành | Ghi chú |
1 | (Toán, Anh, Tin) | Toán, Anh, Tin | 9 trường | 53 ngành | Xem chi tiết |
2 | (Toán, Văn, Tin) | Toán, Văn, Tin | 7 trường | 57 ngành | Xem chi tiết |
3 | (Toán, Lí, Tin) | Toán, Lí, Tin | 11 trường | 110 ngành | Xem chi tiết |
4 | (Toán, Lí, Công nghệ) | Toán, Lí, Công nghệ | 8 trường | 118 ngành | Xem chi tiết |
5 | (Toán, Hóa, Công nghệ) | Toán, Hóa, Công nghệ | 5 trường | 43 ngành | Xem chi tiết |
6 | (Toán, Anh, Công nghệ) | Toán, Anh, Công nghệ | 4 trường | 27 ngành | Xem chi tiết |
7 | (Toán, Sinh, Công nghệ) | Toán, Sinh, Công nghệ | 3 trường | 11 | Xem chi tiết |
8 | K00 | Toán, Đọc hiểu, Tư duy Khoa học Giải quyết vấn đề | 3 trường | 17 ngành | Xem chi tiết |
Thông tin về tên gọi của những tổ hợp mới này hiện chưa được Bộ Giáo dục công bố. Các em học sinh và phụ huynh hãy theo dõi nhưng thông tin mới nhất được cập nhật liên tục
Theo TTHN